Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
崚嶒 lăng tằng
1
/1
崚嶒
lăng tằng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao chót vót
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ai Đỗ Cơ Quang kỳ 1 - 哀杜基光其一
(
Nguyễn Thượng Hiền
)
•
Chỉ diên - 紙鳶
(
Viên Mai
)
•
Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖
(
Phan Huy Ích
)
•
Độ Dịch thuỷ - 渡易水
(
Bành Tôn Duật
)
•
Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一
(
Trần Đình Tân
)
•
Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格)
(
Phan Huy Thực
)
•
Hoạ Vương Đông Khanh tuyệt cú - 和王東卿絕句
(
Trần Dư Nghĩa
)
•
Tây Sơn hành - 西山行
(
Trần Danh Án
)
•
Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山
(
Cao Bá Quát
)
•
Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊)
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0